TIÊU CHUẨN CƠ SỞ
I . PHẠM VI ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn cơ sở nắp hố ga được áp dụng cho sản phẩm là nắp hố ga bằng vật liệu composite - FRP do Công ty TNHH SX & TM Phúc Tất Đạt sản xuất và lắp đặt. Sản phẩm được áp dụng cho xây dựng công trình hạ tầng đô thị.
II. ĐỊNH NGHĨA
Vật liệu composite – FRP là loại vật liệu được kết hợp giữa sợi thủy tinh và nhựa nhiệt rắn tạo nên một vật liệu mới có tính năng hơn hẳn tính năng riêng lẽ của sợi thủy tinh và nhựa nhiệt rắn. Vật liệu này được gọi tắt FRP ( Fiberglass Reinforced Plastic – Nhựa gia cường sợi thủy tinh )
III. TIÊU CHUẨN THAM KHẢO
- ISO 527-1 : Plastics –Determinatiom of tensile properties. Part 1: General principle.
- ISO 527-2: Plastics –Determinatiom of tensile properties. Part 2: Test conditions for moulding and extrucsion plastic.
- ISO 178: Plastic – Determination of flexural properties
- ASTM D 638/D 638M Test Method for Tensile Properties of Plastics .
- ASTM D 573 : Deterioration in an Air Oven.
- TCVN 4501-1:2009. Chất dẻo xác định tính chất kéo. Phần 1: Nguyên tắc chung
- TCVN 4501-2:2009. Chất dẻo xác định tính chất kéo. Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn.
- TCVN 4501-4:2009. Chất dẻo xác định tính chất kéo. Phần 4 : Điều kiện thử đối với compozit chất dẻo gia cường sợi đẳng hường và trực hướng.
- TCVN 2229:2007: Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo. Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt.
IV. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
II. KẾT CẤU :
1. Nắp hố ga
1.1 Kết cấu sản phẩm nắp hố ga :
1.2. Thông số, kích thước cơ bản sản phẩm nắp hố gas :
Quy cách (mm) |
Tải trọng (KN) |
Kích thước khung điển hình (mm) |
Kích thước nắp điển hình (mm) |
||||||||
D |
D1 |
D2 |
H |
H1 |
H2 |
D |
D1 |
H |
H1 |
||
850x850 |
15 |
600 |
650 |
705 |
50 |
20 |
20 |
643 |
580 |
45 |
20 |
1000 x1000 |
15 |
730 |
800 |
855 |
50 |
20 |
20 |
793 |
730 |
45 |
20 |
850x850 |
125 |
600 |
650 |
705 |
70 |
30 |
30 |
643 |
580 |
65 |
30 |
1000 x1000 |
125 |
730 |
800 |
855 |
70 |
30 |
30 |
793 |
730 |
65 |
30 |
850x850 |
250 |
600 |
650 |
705 |
70 |
30 |
35 |
643 |
580 |
75 |
35 |
850x850 |
400 |
600 |
650 |
705 |
80 |
30 |
45 |
643 |
580 |
75 |
45 |
III. YÊU CẦU KỸ THUẬT :
1. Giới thiệu nguyên vật liệu
Sản phẩm song chắn rác, nắp hố gas Composite - FRP là một loại vật liệu composite bao gồm các sợi cường độ rất cao ( còn gọi là vật liệu gia cường ) nằm trong môi trường nền là chất dẻo ( vật liệu nền ) tạo nên tổ hợp các tính chất mới.
Vật liệu gia cường + Chất phụ gia + Vật liệu nền = Composite
* Vật liệu gia cường : là sợi thủy tinh các loại, sợi cenlulo, sợi cacbon, sợi armid (Kevlar)
* Vật liệu nền : thường dùng là các loại nhựa nhiệt rắn như polyester, vinylester biến tính, epoxy…
* Chất phụ gia : là những chất xúc tác, xúc tiến làm tăng cường khả năng đóng rắn cho sản phẩm. Ngoài ra, chất phụ gia gồm có các chất chông lão hóa ( tia UV ), các chất tăng độ cứng, độ chống ăn mòn, độ chịu nhiệt…
2. Yêu cầu kỹ thuật của vật liệu :
- Bột đá, keo, sợi thủy tinh và các vật tư tham gia sản xuất phải phù hợp với yêu cầu của GB/T 1596.
- Chỉ tiêu tính năng vật liệu (xem bảng) :
STT |
Hạng mục |
Chỉ tiêu tính năng |
Phương pháp thử nghiệm |
1 |
Cường độ chống ép, Mpa |
á30 |
Xem GBJ 81 |
2 |
Cường độ chống uốn, Mpa |
á40 |
Xem GBJ 81 |
3 |
Tính chống va đập, KJ/m2 |
á95 |
Xem GB/T 1043 |
4 |
Tỷ lệ thất thoát cường độ chống cứng, chống ép, % |
[13 |
Xem GBJ 82 |
5 |
Tỷ lệ thay đổi cường độ chống ép, uốn, lão hóa, % |
[1,4 |
Xem phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn này |
6 |
Tỷ lệ thay đổi tương ứng cường độ chống uốn, lão hóa, % |
[3 |
Xem phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn này |
- Hình dạng ngoài : Nắp và khung hố gas là hình tròn, hoặc hình chữ nhật. Song chắn rác hình chữ nhật, hoặc hình vuông.
- Độ rộng khoảng hở giữa nắp hố gas, song chắn rác và khung đỡ phù hợp với :
Kích thước tịnh nắp hố gas |
Độ rộng khoảng hở |
≥600 |
7± 3 |
<600 |
6 ± 3 |
- Độ rộng mặt đỡ của khung đỡ phải phù hợp với :
Kích thước tịnh nắp hố gas Độ rộng của mặt đỡ khung đỡ
Kích thước tịnh nắp hố gas |
Độ rộng của mặt đỡ khung đỡ |
≥ 600 |
≥ 30 |
<600 |
≥ 20 |
- Độ sâu nắp hố gas, song chắn rác : Nắp hố gas, song chắn rác kiểu nặng không nhỏ hơn 70mm. Nắp hố gas, song chắn rác kiểu thông thường không nhỏ hơn 50mm. Nắp hố gas, song chắn rác kiểu nhẹ không nhỏ hơn 20mm.
- Bề mặt nắp hố gas, song chắn rác phải có hoa văn nổi chống trượt với độ sâu không nhỏ hơn 2mm.
- Nắp hố gas, song chắn rác và bề mặt khung đỡ phải được ép phẳng, không có vết nứt và các vết lồi lõm cục bộ ảnh hưởng đến tính năng sử dụng của sản phẩm.
- Kết cấu, kích thước phối lắp giữa nắp và khung đỡ phải phù hợp với yêu cầu GB/T 6414. Mức độ dung sai không được thấp hơn qui định CT 10 trong GB/T 6414-1999 và đảm bảo tính thay đổi của nắp, khung đỡ.
- Mặt tiếp xúc nắp và mặt đỡ của khung đỡ đảm bảo tiếp xúc ổn định (Nắp hố gas, song chắn rác).
- Độ chịu tải của nắp hố gas (không giống nhau), được chia thành :
Cấp độ |
Tải trọng (KN) |
Phạm vi sử dụng |
A |
25 |
Sử dụng trên vĩa hè, bậc hè cao trong các khu nhà tập thể, nhà chung cư, văn phòng hành chính, nơi dành cho người đi bộ, xe đạp, các khu vui chơi, du lịch ...Các tuyến đường nội bộ , xe tải nhẹ dưới 1 tấn |
B |
125 |
Sử dụng trên vĩa hè, nơi đỗ xe, các bãi đỗ xe đối với các loại xe : Mô tô, gắn máy, xe con, ô tô chở khách từ 9 chổ ngồi trở xuống. Xe tải dưới 2,5 tấn |
C |
250 |
Sử dụng gần lề đường, sát vĩa hè, vị trí tương đương các vị trí của rãnh song thoát nước, cách vĩa hè từ 2m-5m. Xe tải dưới 10 tấn |
D |
400 |
Sử dụng trên lòng đường, các bãi đỗ xe nơi có xe tải dưới 30 tấn và các phương tiện cơ giới khác. |
- Khả năng chịu tải của nắp hố gas phải phù hợp với qui định :
Cấp độ nắp hố gas |
Chịu tải thử nghiệm, KN |
Biến dạng còn lại cho phép so với đường kính nắp hố gas, mm |
A |
25 |
(1/500) |
B |
125 |
(1/500) |
C |
250 |
(1/500) |
D |
400 |
(1/500) |
III. HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ :
1. Phạm vi thử nghiệm là khả năng chịu tải :
- Khả năng chịu tải và thử nghiệm lão hóa là thử nghiệm bắt buộc, riêng khả năng chịu tải kiểm tra xác suất 10% sản phẩm xuất xưỡng.
- Phải tiến hành thử nghiệm đồng bộ nắp hố gas, song chắn rác (cả khung, nắp).
- Chịu tải thử nghiệm và biến dạng còn lại cho phép :
+ Nắp hố gas phù hợp với qui định
Thiết bị gia tăng tải trọng phải có khả năng chịu tải không nhỏ hơn 500 KN, kích thước mặt bàn phải lớn hơn kích thước mép ngoài cùng của khung đỡ nắp hố gas. Độ sai số của dụng cụ đo lực phải thấp hơn 3%. Sơ đồ thử nghiệm tải trọng :
Phụ kiện thiết bị thử nghiệm :
o Tấm đệm cứng : Kích thước tấm đệm cứng vuông P= A8/10, độ dày ≥ 40 mm, bề mặt trên và dưới phải phẳng.
o Tấm đệm mềm : Làm bằng cao su, độ cứng trên 80 shore bề mặt phẳng, nhẵn.
- Trình tự thí nghiệm :
o Điều chỉnh vị trí Tấm đệm cứng sao cho tâm của miếng đệm và tâm của nắp hố gas, song chắn rác phải khớp nhau.
o Sau khi tăng 2/3 chịu tải thử nghiệm, đo thử sự biến dạng còn lại của nắp hố gas, song chắn rác .
2. Phạm vi thử nghiệm là khả năng chịu lão hóa :
- Thiết bị thử nghiệm và yêu cầu kỹ thuật.
o Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm : bộ điều khiển nhiệt độ, độ ẩm mô phỏng.
o Thiết bị phun nước : Thiết bị giảm mưa trong bầu không khí mô phỏng.
o Thiết bị nguồn quang : Đèn xê-nôn.
- Phương pháp thử nghiệm : 600C - 50C, đèn xê-nôn và mưa ẩm 500h, dùng tỉ lệ thay đổi cường độ chống uốn để biểu thị.
V. GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN :
1. Ghi nhãn : Theo Nghị định 89/2006/NĐ-CP.
- Ngoài bao bì đựng sản phẩm có ghi nhãn với nội dung chính sau :
Tên cơ sở, địa chỉ : |
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI PHÚC TẤT ĐẠT, ĐÀ NẴNG . |
Tên sản phẩm : |
NẮP HỐ GAS . SONG CHẮN RÁC . |
Thành phần, định lượng : |
TCCS 01:2012/PTD . |
Tiêu chuẩn sản xuất : |
TCCS 01:2012/PTD . |
- Trên sản phẩm ghi nhãn với nội dung :
o Nắp hố gas :
Giữa nắp tròn có logo độc quyền sản phẩm của công ty.
Đường xung quanh viền có Tên công ty và logo khách hàng.
2. Vận chuyển : Vận chuyển bằng các loại phương tiện : đường bộ, đường thủy, đường sắt, đường hàng không.
3. Bảo quản : Hàng hóa được xếp ngăn nắp trong kho và để trực tiếp dưới nền bê tông của kho. Hàng để nằm chiều cao không quá 2 mét để tránh trơn trượt, có thể xếp nghiêng hoặc chồng lên nhau trong các kho không cần kín.